Bảng giá máy bơm định lượng hóa chất
Bơm định lượng là thiết bị được sử dụng phố biến ở nhiều lĩnh vực trong công nghiệp như: sản xuất hóa chất, sơn, mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm,… Chúng có tác dụng vận chuyển các loại chất lỏng từ nơi này đến nơi khác với lưu lượng có thể điều chỉnh được. Công việc này có thể được cài đặt tự động thông qua các đơn vị điều khiển như: PLC, HMI, Contactor,… Tùy vào yêu cầu sử dụng thực tế mà người mua lựa chọn model phù hợp để đạt hiệu quả cao.
Bảng giá bơm định lượng hóa chất chi tiết
Giá bơm định lượng Blue White |
|||||
STT | Model | Lưu lượng | Áp suất | Đơn giá | |
1 | C645-P | 11 lít/h | 5.6 kg/cm2 | 5.998.000 đ | |
2 | C660-P | 14 lít/h | 4.2 kg/cm2 | 5.998.000 đ | |
3 | C6125-P | 30 lít/h | 2.1 kg/cm2 | 6.130.000 đ | |
4 | C6250-P | 55 lít/h | 0.7kg/cm2 | 6.250.000 đ | |
5 | C6250-HV | 100 lít/h | 0.35 kg/cm2 | 7.990.000 đ | |
* Ghi chú:
|
Giá bơm định lượng Hanna |
|||||
STT | Model | Lưu lượng | Áp lực | Đơn giá | |
1 | BL 1.5 | 1.5 lít/h | 13 bar | 3.580.000 đ | |
2 | BL 3 | 2.9 lít/h | 8 bar | 3.580.000 đ | |
3 | BL 5 | 5 lít/h | 7 bar | 3.580.000 đ | |
4 | BL 7 | 7.6 lít/h | 3 bar | 3.580.000 đ | |
5 | BL 10 | 10.8 lít/h | 3 bar | 3.580.000 đ | |
6 | BL 15 | 15.2 lít/h | 1 bar | 3.580.000 đ | |
7 | BL 20 | 18.3 lít/h | 0.5 bar | 3.580.000 đ | |
* Ghi chú:
|
Giá bơm định lượng OBL |
|||||
STT | Model | Công suất | Lưu lượng | Áp lực | Đơn giá |
1 | M 11PPSV | 250W | 11 lít/h | 12 bar | 11.560.000 đ |
2 | M 23PPSV | 250W | 23 lít/h | 12 bar | 11.560.000 đ |
3 | M 31PPSV | 250W | 31 lít/h | 10 bar | 11.560.000 đ |
4 | M 50PPSV | 250W | 50 lít/h | 10 bar | 11.560.000 đ |
5 | M 75PPSV | 250W | 75 lít/h | 10 bar | 11.910.000 đ |
6 | M 101PPSV | 250W | 101 lít/h | 10 bar | 11.910.000 đ |
7 | M 120PPSV | 250W | 120 lít/h | 10 bar | 11.910.000 đ |
8 | M 155PPSV | 250W | 155 lít/h | 10 bar | 11.910.000 đ |
9 | M 201PPSV | 370W | 197 lít/h | 7 bar | 13.800.000 đ |
10 | M 261PPSV | 370W | 260 lít/h | 7 bar | 13.800.000 đ |
11 | M 321PPSV | 370W | 320 lít/h | 6 bar | 13.800.000 đ |
12 | M 421PPSV | 370W | 420 lít/h | 6 bar | 13.800.000 đ |
13 | M 521PPSV | 370W | 521 lít/h | 5 bar | 18.370.000 đ |
* Ghi chú:
|
Giá bơm định lượng Etatron |
|||||
STT | Model | Lưu lượng | Áp suất | Đơn giá | |
1 | PKX MA/A 05-05 | 5 lít/h | 5 kg/cm2 | 3.774.000 đ | |
2 | DLX(B)MA/AD 08-10 | 8 lít/h | 10 kg/cm2 | 4.928.000 đ | |
3 | DLX(B)MA/AD 15-04 | 15 lít/h | 4 kg/cm2 | 5.420.000 đ | |
4 | DLX(B)MA/AD 20-03 | 20 lít/h | 5 kg/cm2 | 5.494.000 đ | |
* Ghi chú:
|
Giá bơm định lượng Pulsafeeder |
||||
STT | Model | Lưu lượng | Áp lực | Đơn giá |
1 | LD02 S2 | 0.90 lít/h | 5.6 bar | 4.691.500 đ |
2 | LD03 S2 | 1.90 lít/h | 5.6 bar | 4.691.500 đ |
3 | LD04 S2 | 3.8 lít/h | 5.6 bar | 4.691.500 đ |
4 | LD54 S2 | 4.73 lít/h | 5.6 bar | 4.691.500 đ |
5 | LBC3 S2 | 1.90 lít/h | 17 bar | 5.812.400 đ |
6 | LBS3 S2 | 5.20 lít/h | 10 bar | 5.812.400 đ |
7 | LBC4 S2 | 9.14 lít/h | 7 bar | 5.812.400 đ |
8 | LEG4 S2 | 6.60 lít/h | 10 bar | 8.475.500 đ |
9 | LEH6 S2 | 18.90 lít/h | 7 bar | 8.475.500 đ |
10 | LEJ7 S2 | 37.90 lít/h | 5.5 bar | 9.232.300 đ |
11 | X015-XB | 2.40 lít/h | 7 bar | 4.298.800 đ |
12 | X024-XB | 3.80 lít/h | 7 bar | 4.298.800 đ |
13 | X030-XB | 4.73 lít/h | 7 bar | 4.298.800 đ |
14 | X068-XB | 10.68 lít/h | 4.2 bar | 4.540.800 đ |
15 | X100-XB | 15.73 lít/h | 4.2 bar | 4.540.800 đ |
* Ghi chú:
|
Giá bơm định lượng Cheonsei |
||||
STT | Model | Lưu lượng | Áp lực | Đơn giá |
1 | KS-12-PTC-HWS-S | 4.8 lít/h | 10 bar | 4.326.300 đ |
2 | KS-22-PTC-HWS-S | 12 lít/h | 7 bar | 4.326.300 đ |
3 | KS-32-PTC-HWS-S | 18 lít/h | 5 bar | 4.326.300 đ |
4 | KS-51-PTC-HWS-S | 2.4 lít/h | 15 bar | 4.470.400 đ |
5 | KS-52-PTS-HVS-S | 28 lít/h | 3 bar | 4.470.400 đ |
6 | AX1-13-PTC-HWS-K | 60 lít/h | 3 bar | 6.344.800 đ |
7 | AX1-13-FTC-HWS-K | 60 lít/h | 3 bar | 8.220.300 đ |
8 | KM-102-PTS-HWA | 50 lít/h | 5 bar | 10.382.900 đ |
* Ghi chú:
|
Giá bơm định lượng Doseuro |
|||||
STT | Model | Công suất | Lưu lượng | Áp lực | Đơn giá |
1 | SMC 810 02 AAE | 58 W | 8 lít/h | 10 bar | 8.675.700 đ |
2 | SMC 154 02 AAE | 58 W | 15 lít/h | 4 bar | 9.886.800 đ |
3 | SMC 512 02 AAE | 58 W | 5 lít/h | 12 bar | 9.905.500 đ |
4 | SMC 220 02 AAE | 58 W | 2 lít/h | 20 bar | 8.474.400 đ |
5 | SMC 210 02 AAE | 37 W | 2 lít/h | 10 bar | 6.859.600 đ |
6 | SMC 115 02 AAE | 37 W | 1 lít/h | 15 bar | 6.859.600 đ |
7 | SMC 203 02 AAE | 58 W | 20 lít/h | 3 bar | 8.474.400 đ |
8 | D 100N-105/I-13 | 0.18 KW | 94 lít/h | 1.5 bar | 16.933.400 đ |
9 | D 050N-30/I-13 | 0.18 KW | 4 lít/h | 10 bar | 14.510.100 đ |
10 | D 050N-30/F-13 | 0.18 KW | 7 lít/h | 10 bar | 14.510.100 đ |
11 | D 050N-30/C-13 | 0.18 KW | 11.5 lít/h | 10 bar | 14.510.100 đ |
12 | D 050N-30/B-13 | 0.18 KW | 14 lít/h | 10 bar | 14.510.100 đ |
13 | D 050N-50/I-13 | 0.18 KW | 14 lít/h | 10 bar | 14.730.100 đ |
14 | D 050N-50/F-13 | 0.18 KW | 24 lít/h | 10 bar | 14.730.100 đ |
15 | D 050N-50/C-13 | 0.18 KW | 41 lít/h | 10 bar | 14.730.100 đ |
16 | D 050N-50/B-13 | 0.18 KW | 49 lít/h | 10 bar | 14.730.100 đ |
17 | D 100N-70/I-13 | 0.18 KW | 45 lít/h | 5 bar | 15.422.000 đ |
18 | D 100N-70/F-13 | 0.18 KW | 75 lít/h | 5 bar | 15.422.000 đ |
19 | D 100N-70/C-13 | 0.18 KW | 124 lít/h | 5 bar | 15.422.000 đ |
20 | D 100N-70/B-13 | 0.18 KW | 150 lít/h | 5 bar | 15.422.000 đ |
21 | D 100N-90/I-13 | 0.18 KW | 69 lít/h | 3 bar | 16.020.400 đ |
22 | D 100N-90/F-13 | 0.18 KW | 115 lít/h | 3 bar | 16.020.400 đ |
23 | D 100N-90/C-13 | 0.18 KW | 190 lít/h | 3 bar | 16.020.400 đ |
24 | D 100N-90/B-13 | 0.18 KW | 230 lít/h | 3 bar | 16.020.400 đ |
25 | D 100N-105/F-13 | 0.18 KW | 156 lít/h | 1.5 bar | 16.933.400 đ |
26 | D 100N-105/C-13 | 0.18 KW | 258 lít/h | 1.5 bar | 16.933.400 đ |
27 | D 100N-105/B-13 | 0.18 KW | 298 lít/h | 1.5 bar | 16.933.400 đ |
28 | D 100N-120/I-13 | 0.18 KW | 106 lít/h | 1.5 bar | 18.603.200 đ |
29 | D 100N-120/F-13 | 0.18 KW | 177 lít/h | 1.5 bar | 18.603.200 đ |
30 | D 100N-120/C-13 | 0.18 KW | 292 lít/h | 1.5 bar | 18.603.200 đ |
31 | D 100N-120/B-13 | 0.18 KW | 374 lít/h | 1.5 bar | 18.603.200 đ |
32 | D 101N-70/F-13 | 0.18 KW | 90 lít/h | 8 bar | 16.524.200 đ |
33 | D 101N-70/C-13 | 0.25 KW | 123 lít/h | 8 bar | 16.524.200 đ |
34 | D 101N-70/B-13 | 0.25 KW | 154 lít/h | 8 bar | 16.524.200 đ |
35 | D 101N-90/F-13 | 0.25 KW | 148 lít/h | 5 bar | 17.150.100 đ |
36 | D 101N-90/C-13 | 0.25 KW | 202 lít/h | 5 bar | 17.150.100 đ |
37 | D 101N-90/B-13 | 0.25 KW | 255 lít/h | 5 bar | 17.150.100 đ |
38 | D 101N-105/F-13 | 0.25 KW | 201 lít/h | 3 bar | 18.035.600 đ |
39 | D 101N-105/C-13 | 0.25 KW | 275 lít/h | 3 bar | 18.035.600 đ |
40 | D 101N-105/B-13 | 0.25 KW | 331 lít/h | 3 bar | 18.035.600 đ |
41 | D 101N-120/F-13 | 0.25 KW | 255 lít/h | 3 bar | 19.732.900 đ |
42 | D 101N-120/C-13 | 0.25 KW | 308 lít/h | 3 bar | 19.732.900 đ |
43 | D 101N-120/B-13 | 0.25 KW | 408 lít/h | 3 bar | 19.732.900 đ |
44 | D 121N-120/F-13 | 0.37 KW | 322 lít/h | 3 bar | 20.773.500 đ |
45 | D 121N-120/C-13 | 0.37 KW | 438 lít/h | 3 bar | 20.773.500 đ |
46 | D 121N-120/B-13 | 0.37 KW | 574 lít/h | 3 bar | 20.773.500 đ |
* Ghi chú:
|
Giá bơm định lượng Injecta kiểu màng |
||||||||
STT | Model | Điện áp | Công suất | Lưu lượng | Áp lực | Đơn giá | ||
SS.316 | PVC | PP | ||||||
1 | TM05050A | 1 pha | 90 W | 20 lít/h | 5 bar | 12.710.000 đ | 11.610.000 đ | 10.610.000 đ |
2 | TM05050C | 1 pha | 90 W | 42 lít/h | 5 bar | 12.710.000 đ | 12.070.000 đ | 11.010.000 đ |
3 | TM05050A | 3 pha | 90 W | 20 lít/h | 5 bar | 11.490.000 đ | 10.400.000 đ | 9.390.000 đ |
4 | TM05050C | 3 pha | 90 W | 42 lít/h | 5 bar | 11.490.000 đ | 10.850.000 đ | 9.790.000 đ |
5 | TM05050G | 3 pha | 90 W | 60 lít/h | 5 bar | 12.650.000 đ | 11.930.000 đ | 10.840.000 đ |
6 | TM04108C | 3 pha | 370 W | 120 lít/h | 10 bar | 19.890.000 đ | 16.590.000 đ | 13.810.000 đ |
7 | TM06138C | 3 pha | 370 W | 310 lít/h | 7 bar | 27.960.000 đ | 20.110.000 đ | 16.520.000 đ |
8 | TM06165C | 3 pha | 370 W | 460 lít/h | 5 bar | 28.790.000 đ | 20.830.000 đ | 17.270.000 đ |
Giá bơm định lượng Injecta kiểu Piston |
||||||||
9 | TP15025C | 3 pha | 180 W | 50 lít/h | 20 bar | 14.620.000 đ | 14.390.000 đ | - |
10 | TP15038C | 3 pha | 250 W | 110 lít/h | 17 bar | 15.870.000 đ | 15.170.000 đ | - |
11 | TP15048C | 3 pha | 250 W | 170 lít/h | 10 bar | 16.690.000 đ | 15.950.000 đ | - |
12 | TP15054C | 3 pha | 250 W | 220 lít/h | 8 bar | 19.800.000 đ | 19.050.000 đ | - |
13 | TP15064C | 3 pha | 250 W | 304 lít/h | 8 bar | 20.280.000 đ | 19.760.000 đ | - |
14 | TP25030C | 3 pha | 250 W | 112 lít/h | 20 bar | 28.350.000 đ | 26.590.000 đ | - |
15 | TP25054C | 3 pha | 550 W | 365 lít/h | 15 bar | 30.530.000 đ | 29.820.000 đ | - |
16 | TP25064C | 3 pha | 750 W | 505 lít/h | 10 bar | 32.570.000 đ | 30.470.000 đ | - |
17 | TP25076C | 3 pha | 750 W | 730 lít/h | 7 bar | 34.930.000 đ | 31.240.000 đ | - |
18 | TP25089C | 3 pha | 750 W | 1000 lít/h | 5 bar | 38.210.000 đ | 33.590.000 đ | - |
Giá bơm định lượng Injecta điện tử |
||||||||
STT | Model | Điện áp | Công suất | Lưu lượng | Áp lực | Số nhịp/ phút | Đơn giá | |
1 | OL.BP0505 | 1 pha | 14 W | 5 lít/h | 5 bar | 180 | 3.870.000 đ | |
2 | AT.BX2 | 1 pha | 28 W | 3 lít/h | 12 bar | 160 | 4.770.000 đ | |
3 | AT.BX2 | 1 pha | 28 W | 4 lít/h | 10 bar | 160 | 4.770.000 đ | |
4 | AT.BX2 | 1 pha | 28 W | 5 lít/h | 8 bar | 160 | 4.770.000 đ | |
5 | AT.BX2 | 1 pha | 28 W | 8 lít/h | 2 bar | 160 | 4.770.000 đ | |
6 | AT.BX3 | 1 pha | 28 W | 7 lít/h | 16 bar | 320 | 6.580.000 đ | |
7 | AT.BX3 | 1 pha | 28 W | 10 lít/h | 10 bar | 320 | 6.580.000 đ | |
8 | AT.BX3 | 1 pha | 28 W | 14 lít/h | 6 bar | 320 | 6.580.000 đ | |
9 | AT.BX3 | 1 pha | 28 W | 16 lít/h | 2 bar | 320 | 6.580.000 đ | |
10 | AT.BX4 | 1 pha | 28 W | 20 lít/h | 5 bar | 300 | 8.560.000 đ | |
11 | AT.BX4 | 1 pha | 28 W | 22 lít/h | 4 bar | 300 | 8.560.000 đ | |
12 | AT.BX4 | 1 pha | 28 W | 35 lít/h | 2 bar | 300 | 8.560.000 đ | |
13 | AT.BX4 | 1 pha | 28 W | 50 lít/h | 1 bar | 300 | 8.560.000 đ | |
* Ghi chú:
|
Phân loại các dòng máy bơm định lượng
Bơm định lượng có 4 loại tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng khác nhau như:
- Bơm định lượng thủy lực: Có tên này vì màng bơm chuyển động nhờ truyền động từ một piston hoạt động như xi-lanh thủy lực. Là loại bơm định lượng mới xuất hiện gần đây, bơm định lượng thủy lực kết hợp ưu việt của hai dòng bơm, đó là khả năng tạo áp cao của bơm piston và độ kín tuyệt đối của bơm màng.
Buồng bơm được ngăn đôi bởi màng bơm bằng cao su hoặc chất dẻo. Ngăn thứ nhất là ngăn phụ, nằm giữa màng bơm và piston. Ngăn này được đổ đầy dầu. Sự chuyển dịch vị trí piston sẽ kéo theo biến dạng tương ứng của màng bơm. Ngăn thứ hai là ngăn chính, nằm giữa đầu bơm và màng bơm, hoạt động như buồng bơm màng. Sự chuyển dịch vị trí của màng bơm sẽ tạo nên sức hút hoặc sức đẩy chất lỏng cần bơm.
- Bơm định lượng kiểu Piston: Là loại bơm định lượng mà buồng bơm có dạng xy-lanh và sự biến đổi thể tích buồng bơm được thực hiện nhờ sự chuyển dịch tịnh tiến của piston trong lòng xi lanh. Lưu lượng của bơm có thể điều chỉnh được nhờ sự thay đổi độ dài hành trình hoặc tần số hành trình của piston. Bơm định lượng piston là loại bơm định lượng cổ điển nhất, bền vững nhất và cũng mạnh mẽ nhất.
- Bơm định lượng màng: Nhiều người gọi tắt là "bơm màng". Gọi tắt như vậy là sai vì tuy đa số các bơm định lượng là bơm màng nhưng vẫn còn rất nhiều kiểu bơm màng khác không phải là bơm định lượng. Là loại bơm sử dụng trong các ứng dụng cần xác định chính xác lượng chất lỏng phải cung cấp. Bơm định lượng màng sử dụng màng bơm làm bằng cao su hoặc những vật liệu khác.
Nguyên lý bơm màng giống như nguyên lý hoạt động của trái tim. Chiếc màng hoạt động như một vách tim di động. Khi máy chạy, mô tơ và cần đẩy sẽ dần dần đẩy dịch chiếc màng, tạo một vùng chân không có tác dụng kéo chất lỏng đi vào buồng bơm. Tới khi buồng bơm đã đầy chất lỏng, cần đẩy sẽ ép chiếc màng để tạo áp suất đẩy chất lỏng ra ngoài. Việc định hướng dòng chảy được thực hiện nhờ hai chiếc van một chiều. Một van ở đường hút vào của bơm, gọi là van hút, còn van kia ở đường đẩy ra của bơm, gọi là van đẩy. Bơm định lượng màng cho phép điều chỉnh lưu lượng từ thấp đến cao tuỳ theo yêu cầu. Bơm có kết cấu kín, không rò rỉ chất lỏng, cấu tạo bơm đơn giản, chỉ có vài bộ phận chuyển động nên hoạt động lâu bền với sự bảo trì tối thiểu.
- Bơm định lượng điện tử: Hay còn gọi là bơm định lượng nam châm điện. Có tên này vì màng bơm chuyển động nhờ truyền động từ một nam châm điện.
Siêu Phong - Đại lý phân phối bơm định lượng chính hãng
Công ty Siêu Phong – Nhà cung cấp bơm định lượng nhập khẩu trên toàn quốc. Chúng tôi luôn làm việc với tinh thần tận tâm nhất, việc đưa những thương hiệu lớn trên thế giới cung cấp tại Việt Nam và mang về hiệu quả là niềm hạnh phúc và thành công của chúng tôi. Bên cạnh đó, các quy tắc an toàn trong tư vấn bán hàng, giao hàng cũng như thi công lắp đặt được quan tâm, đôn đốc để đảm bảo làm thỏa mãn cao nhất những mong muốn của khách hàng. Khi có nhu cầu về các loại sản phẩm này hãy liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ!